- Từ điển Anh - Việt
Check study
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Check sum character
ký tự tổng kiểm tra, -
Check sum failure
sai sót tổng kiểm tra, -
Check summation
kết luận kiểm tra, -
Check switch
công tắc kiểm tra, bộ chuyển mạch kiểm tra, công tắc chuyển mức đo, -
Check symbol
ký hiệu kiểm tra, -
Check test
mẫu kiểm tra, sự thí nghiệm kiểm tra, sự thử kiểm tra, sự thử lại, sự thử lắp lại, thí nghiệm kiểm tra, Địa... -
Check that the clutch is disengaged
kiểm soát để biết ly hợp đã nhả, -
Check that throttle is in start position
kiểm soát cần gia tốc ở vị thế khởi động, -
Check the appropriate box
đánh dấu từng hộp đã kiểm tra, -
Check the battery and top up if necessary
kiểm tra mực dung dịch và châm nước, -
Check the big end bearing for end play
kiểm tra khe hở dọc bạc lót đầu to thanh truyền, -
Check the engine's compression
kiểm tra sức nén động cơ, -
Check the gauges
kiểm soát các đồng hồ đo, -
Check the mesurements made
kiểm tra phép đo đã tiến hành, -
Check the plugs, and replace if necessary
kiểm tra bougie nếu hư thì thay thế, -
Check total
phương pháp tổng kiểm tra, -
Check totaling
sự tính tổng kiểm tra, -
Check truncation
sự kẹt séc, -
Check up (on) (to...)
rà soát lại, -
Check valve
van điều khiển (một chiều), kiểm tra valve, van chặn quay ngược lại, van kiểm soát, van cản, van chặn, van chặn về, van điều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.