- Từ điển Anh - Việt
Chengal
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
gỗ chengal
Giải thích EN: The wood of the Balanocarpus heimii tree of Malaysia; used for the construction of boats and furniture.Giải thích VN: Loại gỗ của cây Balanocarpus heimii ở Mailaysia, dùng để làm đồ đạc hoặc tàu thuyền.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chenille
/ ʃə´ni:l /, Danh từ: dây viền (quần áo), -
Chenille yarn
sợi xù, sợi sâu róm, sợi sơnin, -
Chennelization
sự phân luồng, -
Chennelling
sự soi rãnh, sự truyền theo kênh, sự uốn sóng tồn, sự xoi rãnh, -
Chenodesoxycholic acid
axit chenodesoxycholic, -
Chenodesoxycholicacid
axit chenodesoxycholic, -
Chenopodiaceous
Tính từ: (thực vật học) (thuộc) họ rau muối, -
Chenopodiacesus
Tính từ: thuộc họ rau muống, -
Chenopodium oil
tinh dầu giãn, -
Cheongsam
/ tʃɔη'sæm /, Danh từ: Áo dài (phụ nữ trung quốc), -
Cheque
/ [t∫ek] /, Danh từ: séc, Nội động từ: Cấu... -
Cheque, Bad
séc khống, -
Cheque-book
/ 'tʃɛk,bʊk /, Danh từ: sổ séc, tập chi phiếu, -
Cheque-book stubs
cùi sổ séc, cuống của tập chi phiếu, -
Cheque account
tài khoản chi phiếu, tài khoản séc, -
Cheque bearer
người cầm chi phiếu, -
Cheque book
quyển séc, quyển séc, sổ séc, -
Cheque card
Danh từ: thẻ séc, Kinh tế: thẻ chi phiếu, thẻ séc, -
Cheque collection
sự đổi lãnh chi phiếu, -
Cheque collector
người đổi lãnh chi phiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.