- Từ điển Anh - Việt
Chilled storage life
Xem thêm các từ khác
-
Chilled surface
diện tích làm lạnh, -
Chilled tray
khay lạnh, -
Chilled volume
dung tích lạnh, thể tích lạnh, -
Chilled wall cooling
làm lạnh qua vách lạnh, sự làm lạnh qua vách lạnh, -
Chilled water
nước đã được làm lạnh, nước mát, nước đã làm lạnh, nước được làm lạnh, nước lạnh, nước được làm nguội,... -
Chilled water drinking fountain
vòi phun nước uống lạnh, -
Chiller
/ ´tʃilə /, Hóa học & vật liệu: máy sinh hàn, Điện: thiết bị... -
Chiller (chiller set)
bình ngưng, máy làm lạnh, -
Chiller assembly
tổ máy làm lạnh, -
Chiller capacity
năng suất làm lạnh, -
Chiller package
máy lạnh nguyên cụm, -
Chiller shell
áo lạnh, vỏ lạnh, -
Chilli
/ ´tʃili /, Danh từ: Ớt khô, -
Chilli sauce
nước sốt cay, -
Chillid steel
thép đã tôi, -
Chilliness
/ ´tʃilinis /, danh từ, sự lạnh, sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh), sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt, sự lãnh đạm,Chilling
/ ´tʃiliη /, Tính từ: lạnh, làm ớn lạnh, làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...), Điện...Chilling backing
tấm đệm làm mát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.