- Từ điển Anh - Việt
Choke-damp
Mục lục |
/´tʃouk¸dæmp/
Thông dụng
Danh từ
Khí mỏ (chủ yếu gồm khí cacbonic, không nổ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Choke-full
Tính từ: Đầy chật, chật như nêm, tắc nghẹt, -
Choke-pear
/ ´tʃouk¸pɛə /, danh từ, lời trách làm cho nghẹn ngào; sự việc làm cho nghẹn ngào, -
Choke aggregate
đá dăm chít mạch, -
Choke circuit
mạch cuộn cản, -
Choke coil
cuộn cảm kháng, cuộn dây cảm kháng, cuộn dây cản, cuộn dây chặn, bộ điện kháng, cuộn điện kháng, -
Choke coil filter
bộ lọc vào dùng cuộn cản, -
Choke control
kiểm tra bướm gió, sự điều khiển bướm gió, sự điều chỉnh van tiết lưu, -
Choke control button
nút gió, -
Choke coupling
ghép bằng cuộn cản, -
Choke crushing
nghiền đập, -
Choke damp
hơi ngạt, khí độc, khí nổ, hơi ngạt., Địa chất: khí ngạt, hơi ngạt, -
Choke dike
kè chắn dòng, gờ chắn, kè chắn, -
Choke feed
sự nuôi cuộn cản, -
Choke feeding
tiếp liệu nghẹt, -
Choke filter
bộ lọc dùng cuộn cản, bộ lọc cuộn cản, -
Choke flange
mặt bích lọc cản, mặt ghép dẫn sóng, -
Choke input filter
bộ lọc dùng cuộn cản, mạch lọc với cuộn dây nhập, bộ lọc với cuộn dây nhập, -
Choke joint
mối nối dùng bích cản, chỗ nối tiết lưu, chỗ nối thắt dòng, -
Choke knob
nút kéo bướm gió, -
Choke lever
cần nắp nghẽn hơi, cần điều khiển cánh bướm gió (bộ chế hoà khí), cần lắp nghẽn hơi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.