- Từ điển Anh - Việt
Circulating water
Mục lục |
Kỹ thuật chung
nước tuần hoàn
- circulating water pump
- bơm nước tuần hoàn
- circulating water system
- hệ thống nước tuần hoàn
tuần hoàn
- circulating water pump
- bơm nước tuần hoàn
- circulating water system
- hệ thống nước tuần hoàn
Địa chất
nước tuần hoàn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Circulating water pump
bơm nước tuần hoàn, -
Circulating water system
hệ thống nước tuần hoàn, -
Circulatings pump
bơm tuần hoàn, -
Circulation
/ ˌsɜrkjuˈleɪʃən /, Danh từ: sự lưu thông, sự lưu hành (tiền tệ), tổng số phát hành (báo,... -
Circulation-type hot water supply system
hệ thống cấp nước kiểu tuần hoàn, -
Circulation (of a liquid)
tuần hoàn của chất lỏng, -
Circulation Care
hồi sức tuần hoàn, -
Circulation area
không gian lưu thông, -
Circulation boiler
nồi hơi kiểu tuần hoàn, -
Circulation brine
nước muối tuần hoàn, -
Circulation chart
biểu đồ vòng, -
Circulation circuit
sơ đồ vòng tuần hoàn, -
Circulation cleaner
sự rửa tuần hoàn, -
Circulation closed piping
đường ống tuần hoàn khép kín, -
Circulation department
phát hành, -
Circulation design
thiết kế về giao thông, -
Circulation diagram
sơ đồ chuyển động, -
Circulation evaporator
thiết bị bốc hơi tuần hoàn, -
Circulation flow
dòng tuần hoàn, luồng chảy tuần hoàn, -
Circulation free of charge
phát miễn phí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.