- Từ điển Anh - Việt
Clay refining
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
lọc bằng đất sét
Giải thích EN: A process in which a vaporized gasoline or light petroleum product flows through a bed of granular clay, where various olefins are polymerized to gums and absorbed into the clay.Giải thích VN: Một quy trình trong đó khí bay hơi hay các sản phẩm dầu nhẹ chảy qua một tấm hình hột, nơi mà các olefin bị polime hóa thành nhựa và được hút vào đất sét.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Clay regeneration
hồi phục đất sét, -
Clay residue
tàn tích sét, -
Clay rock
đá sét, đá sét, Địa chất: đá sét, đá bùn, -
Clay roofing tile
ngói bằng đất sét, -
Clay sample
mẫu đất sét, -
Clay sand
á cát, cát (hạt) tròn, cát lẫn sét, cát pha, -
Clay schist
đá phiến sét, đá phiến sét, -
Clay sealing
sự bít bằng đất sét, sự trám bằng đất sét, sự trét bằng đất sét, -
Clay shale
đá phiến sét, đá phiến sét, -
Clay shingle
cuội sét, ngói tấm, -
Clay slate
đá phiến pha sét, đá phiến sét, -
Clay slip
sự trượt (lớp) đất sét, -
Clay slope
bờ dốc đất sét, -
Clay slurry
bột sét, hồ (vữa) đất sét, -
Clay soil
đất có sét, đất có sét, đất pha sét, đất sét, -
Clay spreading
trương nở của đất sét, -
Clay steel
thép mạ, thép tráng bóng, -
Clay stemming
Địa chất: nút (lỗ) mìn bằng đất sét, -
Clay stone
sét kết, -
Clay stratum
tầng đất sét,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.