- Từ điển Anh - Việt
Closed Loop (CL)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Closed Loop Test (CLT)
thử mạch vòng khép kín, -
Closed User Group With Outgoing Access (CUG/OA)
nhóm thuê bao khép kín với truy nhập cuộc gọi đi, -
Closed abutment
mố đặc, mố cầu khép kín, -
Closed account
tài khoản đã kết toán, -
Closed aggregate
tập hợp đóng, -
Closed and wrench
chìa khóa miệng vuông đuôi bít, -
Closed anesthesia
gây mê kín, -
Closed anticline
nếp lồi đóng, -
Closed architecture
kiến trúc đóng, kiến trúc kín, -
Closed barrier
chắn đường ngang đã đóng, -
Closed basin
bồn kín, -
Closed bid
đấu thầu kín (không công khai), -
Closed block
khối khép kín, -
Closed body
thùng xe kín, -
Closed book
Danh từ: Điều biết rất ít, điều mù tịt, nuclear physics is a closedỵbook to me, vật lý nguyên... -
Closed bottom-dump bucket
gầu có đáy kín tự đổ (dùng đổ bê tông dưới nước), -
Closed bottom mould
khuôn kín đáy, khuôn có đáy kín, -
Closed box girder
dầm hộp kín, -
Closed branching
ống phân phối kín, -
Closed brine cooling system
hệ làm lạnh nước muối kín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.