- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Cohesible
gắn được, bám được, -
Cohesion
/ kou´hi:ʒən /, Danh từ: sự dính liền, sự cố kết, (vật lý) lực cố kết, Toán... -
Cohesion for undrained shearing
lực dính khi cắt không thoát nước, -
Cohesion moisture
nước cố kết, hơi ẩm cố kết, -
Cohesion pressure
áp lực dính, Địa chất: áp lực dính, -
Cohesion strength
lực cố kết, sự cố kết, sự dính kết, -
Cohesionl compendency
dính [lực dính], -
Cohesionless
Danh từ: sự rời rạc; sự thiếu mạch lạc, không dính (đất), không dính, cohesionless soil, đất... -
Cohesionless material
vật liệu không dính kết, -
Cohesionless soil
Đất không dính kết, đất rời rạc, đất không dính, đất rời, đất rời rạc, đất tơi, Địa chất:... -
Cohesionless soil, granular material
đất không dính kết, đất rời rạc, -
Cohesive
/ kou´hi:siv /, Tính từ: dính liền, cố kết, Kỹ thuật chung: dính... -
Cohesive energy
năng lượng dính kết, -
Cohesive force
lực cố kết, lực liên kết, lực dính, lực dính, Địa chất: lực cố kết, lực bám, lực dính,... -
Cohesive pressure
áp lực dính, áp lực dính, -
Cohesive resistance
độ bền cố kết, độ bền cố kết, sức bám, -
Cohesive slope
ta-luy, -
Cohesive soil
đất dính kết, đất dính, -
Cohesive strength
độ dính, sức dính, độ bền dính, -
Cohesively
Phó từ: gắn bó, liên kết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.