- Từ điển Anh - Việt
Collective paramagnetism
Xem thêm các từ khác
-
Collective pay agreement
thỏa ước tiền lương tập thể, -
Collective pitch
bước lá chung, sự tập trung bước lá, collective pitch control, sự điều khiển bước lá chung, collective pitch indicator, bộ chỉ... -
Collective pitch control
sự điều khiển bước lá chung, -
Collective pitch indicator
bộ chỉ báo bước lá chung, -
Collective pitch switch
công tắc tập trung bước lá, -
Collective policy
đơn bảo hiểm chung, đơn bảo hiểm tập thể, -
Collective production
sản xuất tập thể, -
Collective property
quyền sở hữu tập thể, -
Collective prophylaxis
dự phòng tập thể, phòng bệnh tập thể, -
Collective psychology
tâm lý học tập thể, -
Collective sample
mẫu tập thể, -
Collective security
an toàn tập thể, -
Collective shelter
hầm trú ẩn tập thể, -
Collective storeroom
kho chung, -
Collective ticket
vé tập thể, -
Collective users lead-in
đầu vào các hộ thuê bao, -
Collectively
Phó từ: chung, tập thể, một cách tập thể, the professor criticizes his students both collectively and... -
Collectiveness
/ kə´lektivnis /, -
Collectivism
/ kə´lekti¸vizəm /, Danh từ: chủ nghĩa tập thể, Kinh tế: chủ nghĩa... -
Collectivist
/ kə´lektivist /, Danh từ: người theo chủ nghĩa tập thể, Kinh tế:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.