- Từ điển Anh - Việt
Collimate
Nghe phát âmMục lục |
/´kɔli¸meit/
Thông dụng
Ngoại động từ
(vật lý) chuẩn trực
Hình thái từ
V-ed.collimated
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
chuẩn trực (các tia)
Kỹ thuật chung
ngắm máy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Collimated X-rays
tia x chuẩn trực, -
Collimated beam
chùm chuẩn trực, chùm tia chuẩn trực, -
Collimated fault
sai sót do chuẩn trực, -
Collimated lens
thấu kính chuẩn trực, -
Collimated light
nguồn ánh sáng chuẩn trực, -
Collimated point source
nguồn điểm chuẩn trực, -
Collimating
siết khe chuẩn trực, -
Collimating axis
trục ngắm chuẩn, -
Collimating mark
mốc tọa độ, -
Collimating ray
tia ngắm, -
Collimating slit
khe chuẩn trực, -
Collimating staff
tiêu ngắm, mia, -
Collimating telescope
kính thiên văn chuẩn trực, kính viễn vọng chuẩn trực, -
Collimation
/ ¸kɔli´meiʃən /, Danh từ: (vật lý) sự chuẩn trực, Hóa học & vật... -
Collimation adjustment
sự điều chỉnh chuẩn trực, -
Collimation axis
trục ngắm chuẩn, -
Collimation error
sai số ngắm máy, sự sai số chuẩn trực, sai số chuẩn trực, sai số ngắm chuẩn, -
Collimation line
đường trục ngắm, -
Collimation method
phương pháp chuẩn trực, phương pháp ngắm chuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.