- Từ điển Anh - Việt
Consequent landslide
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Consequent pole
cực hệ quả, -
Consequent poles
cực từ đệm, -
Consequential
/ ¸kɔnsi´kwenʃəl /, Tính từ: do hậu quả, do kết quả, là kết quả lôgic của, tự phụ, tự... -
Consequential damage
thiệt hại do hậu quả, thiệt hại về sau, trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại mang tính hậu quả, -
Consequential damages
tiền bồi thường hậu quả, tổn thất gián tiếp, tổn thất sau tai nạn, -
Consequential evolution
tiến hoá nhân quả, -
Consequential loss insurance policy
đơn bảo hiểm tổn thất do hậu quả, -
Consequential loss policy
đơn bảo hiểm tổn thất do hậu quả, -
Consequentiality
/ ¸kɔnsi¸kwenʃi´æliti /, -
Consequently
/ 'kɔnsikwəntli /, Phó từ: do đó, vì vậy, bởi vậy, cho nên, Từ... -
Conservable
Tính từ: có thể bảo tồn, có thể lưu giữ, -
Conservancy
/ kən´sə:vənsi /, Danh từ: sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng, núi, sức khoẻ nhân dân...),... -
Conservancy engineering
kỹ thuật bảo vệ (môi trường), -
Conservation
/ ,kɔnsə:'veiʃn /, Danh từ: sự giữ gìn, sự bảo tồn, sự duy trì, sự bảo toàn, Toán... -
Conservation Easement
quyền tự do trong bảo tồn, quyền tự do giới hạn người chủ đất trong việc sử dụng đất có tương quan đến giá trị... -
Conservation farming
canh tác bảo vệ đất, -
Conservation field (of force)
trường bảo toàn (lực), -
Conservation force
lực bảo toàn, -
Conservation law
định luật bảo toàn, particle number conservation law, định luật bảo toàn tần số hạt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.