- Từ điển Anh - Việt
Consolidated fund
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
( Anh) quỹ được chính phủ dùng để trả lãi công trái quốc gia
Kinh tế
quỹ chỉnh lý (của chính phủ)
quỹ hợp nhất
quỹ thống nhất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Consolidated gravel
cuội liên kết, sỏi trộn xi măng, Địa chất: cuội liên kết, -
Consolidated group
tập đoàn hợp nhất, -
Consolidated income sheet
bảng thu hợp nhất, -
Consolidated mortgage
sự thế chấp nhập chung, -
Consolidated mortgage bond
trái phiếu thế chấp hợp nhất, -
Consolidated policy
chính sách hợp nhất, -
Consolidated profit
tổng lời lỗ, -
Consolidated sand
cát cố kết, -
Consolidated school
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) trường công hợp nhất (gộp nhiều trường nhỏ lại), -
Consolidated soil
đất được cố kết, -
Consolidated soil sample
mẫu đất đã cố kết, -
Consolidated statement
bản báo cáo tài chính hợp nhất, -
Consolidated stocks
công trái hợp nhất, -
Consolidated surplus
số dư lãi gộp chung, thặng dư chung, -
Consolidated tape
băng tin hợp nhất, -
Consolidated tax
thuế tổng hợp, thuế thống nhất, business consolidated tax, thuế thống nhất công thương -
Consolidated tax return
bản khai thuế hợp nhất, -
Consolidated trade catalog
tổng mục lục hàng hóa, -
Consolidated water rate
thủy lợi phí gộp, -
Consolidated working fund
quỹ sử dụng hợp nhất (của cơ quan nhà nước),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.