- Từ điển Anh - Việt
Constant-suction rate
Mục lục |
Điện lạnh
năng suất hút không đổi
thể tích hút không đổi
Kỹ thuật chung
năng suất không đổi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Constant-sum game
trò chơi tổng không đổi, -
Constant-temperature oven
lò nhiệt độ không đổi, -
Constant-temperature region
vùng nhiệt độ không đổi, vùng nhiệt độ ổn áp, vùng nhiệt độ ổn định, -
Constant-voltage dynamo
đynamô điện áp không đổi, -
Constant-voltage generator
máy phát điện áp ổn định, -
Constant-voltage source
nguồn điện áp không đổi, -
Constant-voltage transformer
biến áp ổn áp, -
Constant-volume process
quá trình đẳng tích, -
Constant-volume specific heat
nhiệt dung đẳng tích, nhiệt dung riêng đẳng tích, -
Constant-weight feeder
thiết bị tiếp liệu ổn định, thiết bị tiếp liệu đều lượng, -
Constant (adj-no)
hằng số, -
Constant (s) area
vùng nhớ hằng số, -
Constant - depth members
cấu kiện có chiều cao không đổi, -
Constant Angular Velocity
tốc độ đẳng góc, vận tốc góc không đổi, -
Constant Bandwidth (CBW)
băng thông không đổi, -
Constant Bit Rate (ATM) (CBR)
tốc độ bit không đổi (atm), -
Constant Factor Delta Modulation (CFDM)
điều chế denta có hệ số không đổi, -
Constant Voltage (CV)
điện áp không đổi, -
Constant acceleration
gia tốc đều, sự gia tốc liên tục, gia tốc không đổi, -
Constant along the span
không thay đổi dọc nhịp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.