- Từ điển Anh - Việt
Contact sensing
Đo lường & điều khiển
cảm biến chạm
Giải thích EN: The process of monitoring field switch contacts and converting them into digital information.Giải thích VN: Quá trình giám sát công tắc chuyển trường và chuyển đổi về dạng thông tin số.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Contact sensor
bộ cảm biến tiếp xúc, -
Contact series
dãy tiếp xúc, dãy tiếp xúc, -
Contact set
bộ tiếp điểm (đánh lửa), -
Contact sheet
phiếu gặp, phiếu tiếp khách, -
Contact soring
lò xo tiếp xúc, -
Contact space
không gian tiếp xúc, -
Contact sparking
đánh lửa do tiếp xúc, -
Contact splice
mối nối chồng tiếp xúc, mối nối khít, -
Contact spring
lá tiếp xúc, lò xo tiếp điện, lò xo tiếp xúc, lò xo tiếp xúc, -
Contact stress
ứng suất tiếp xúc, -
Contact substance
chất tiếp xúc, chất xúc tác, -
Contact surface
mặt liên kết, mặt nối, bề mặt tiếp xúc, mặt tiếp xúc, mặt tiếp xúc, Địa chất: mặt tiếp... -
Contact tank
bể tiếp xúc, -
Contact therapy
liệu pháp tiếp xúc, -
Contact thermography
sự đo nhiệt trên bề mặt, -
Contact thermometer
nhiệt kế tiếp xúc, electric contact thermometer, nhiệt kế tiếp xúc điện -
Contact time
thời gian tiếp xúc, thời gian dừng xe để bốc dỡ (trong vận tải xe hơi), -
Contact tower
tháp tiếp xúc, -
Contact welding
sự dính tiếp điểm, sự hàn tiếp xúc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.