- Từ điển Anh - Việt
Contact thermography
Kỹ thuật chung
sự đo nhiệt trên bề mặt
Giải thích EN: A process in which the surface temperature of an object is measured by coating it with a thin layer of luminescent material and exposing it to ultraviolet rays; the surface temperature is indicated by the brightness of the coating.Giải thích VN: Quá trình đo nhiệt độ trên bề mặt của một vật bằng cách phủ lên bề mặt đó một lớp chất phát quang mỏng và cho tia tử ngoại chiếu vào; độ sáng của lớp chất phát quang sẽ cho biết nhiệt độ trên bề mặt.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Contact thermometer
nhiệt kế tiếp xúc, electric contact thermometer, nhiệt kế tiếp xúc điện -
Contact time
thời gian tiếp xúc, thời gian dừng xe để bốc dỡ (trong vận tải xe hơi), -
Contact tower
tháp tiếp xúc, -
Contact welding
sự dính tiếp điểm, sự hàn tiếp xúc, -
Contact wetting
ướt tiếp điểm, -
Contact wheel
bánh xe tiếp xúc, -
Contact wire
dây tiếp xúc, -
Contact with aircraft
tai nạn tàu và máy bay đụng nhau, tai nạn tàu và máy bay va chạm nhau, -
Contact with oil and other cargo
tiếp xúc với dầu mỡ và những hàng hóa khác, -
Contact zone
đới tiếp xúc, Địa chất: đới tiếp xúc, vùng tiếp xúc, vành tiếp xúc, -
Contactant
dị ứng nguyên tiếp xúc, -
Contactfault
/ 'kɔntæktfɔ:lt /, sự hỏng tiếp xúc, -
Contactinfection
nhiễm khuẩn do tiếp xúc, -
Contacting
tiếp xúc, contacting clarifier, bể lắng tiếp xúc -
Contacting clarifier
bể lắng tiếp xúc, -
Contactless
không tiếp giáp, -
Contactless keyswitches
ngắt điện không tiếp xúc, -
Contactless pick-up
đầu đọc không tiếp xúc, -
Contactor
/ 'kɔntæktə /, Danh từ: (vật lý) cái tiếp xúc, máy khởi động, bộ đóng ngắt, công tắc tơ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.