- Từ điển Anh - Việt
Continuously differentiable mapping
Xem thêm các từ khác
-
Continuously guarded Turnout
đường tránh bảo hộ liên tục, -
Continuously moving film
phim di động liên tục, -
Continuously variable antenna
ăng ten điều chỉnh liên tục, -
Continuously variable transmission (CVT)
sự truyền biến đổi liên tục, hộp số vô cấp cvt, -
Continuously washed setting basin
bể lắng (có ngăn) rửa liên tục, -
Continuously working equipment
thiết bị làm việc liên tục, -
Continuousness
/ kən´tinjuəsnis /, danh từ, tính liên tục, tính liên tiếp, -
Continuum
/ kən´tinjuəm /, Danh từ, số nhiều continua, continuums: (triết học) thể liên tục, (toán học) continum,... -
Continuum bands
dải liên tục, -
Continuum emission
sự phát thanh liên tục, -
Continuum hypothesis
giả thuyết continum, -
Continuum mechanics
cơ học continum, vật lý continum, lý thuyết số c, lý thuyết trường cổ điển, -
Continuum physics
vật lý continum, -
Continuum problem
bài toán continum, -
Continuum system
hệ continum, hệ miền liên tục, -
Contiuous exchange
sự trao đổi liên tục, -
Contline
khoảng cách giữa các thùng xếp thành dãy, -
Contorniate
Danh từ: (hàng hải) khoảng trống (giữa những mối của sợi dây thừng, giữa các thùng xếp cạnh... -
Contorsion folding
uốn nếp xoắn, -
Contort
/ kən´tɔ:t /, Ngoại động từ: vặn xoắn; làm vặn vẹo, làm trẹo, làm méo mó, làm nhăn nhó,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.