- Từ điển Anh - Việt
Corral
Nghe phát âmMục lục |
/kɔ´ra:l/
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ràn, bãi quây sức vật
Luỹ toa xe (toa xe sắp thành vòng tròn để bảo vệ trại)
Bãi bẫy thú (xung quanh có rào)
Ngoại động từ
Cho (súc vật) vào ràn
Dồn (toa xe) thành luỹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nắm lấy, tóm lấy
Chuyên ngành
Môi trường
ngăn (vết dầu loang)
Xây dựng
bãi quây vật nuôi
Kỹ thuật chung
quầy
Kinh tế
bãi quây (nơi nhốt trâu bò)
bãi rào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
verb
- cage , confine , coop up , fence in , lock up , pen , shut in , shut up , coop , enclosure , fence , round up , stockade , surround
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Corrallite
coralit, -
Corrasion
/ kə´reiʒən /, Danh từ: sự xâm thực, -
Corrasive
Tính từ: có tác dụng xâm thực, -
Correct
/ kə´rekt /, Tính từ: Đúng, chính xác, Đúng đắn, được hợp, phải, phải lối, to do (say) the... -
Correct bearing
góc phương đúng, -
Correct code check
kiểm tra mã đúng, -
Correct drawings (to...)
hiệu chỉnh bản vẽ, -
Correct key
phím hiệu chỉnh, -
Correct manual lifting techniques
kỹ thuật nâng hiệu chỉnh bằng tay, -
Correct to the nearest tenth
đúng đến một phần mười, -
Correctable
/ kə´rektəbl /, Toán & tin: có thể sửa, có thể hiệu chỉnh, -
Corrected
Toán & tin: đã sửa (chữa), đã hiệu đính, đã sửa (chữa), -
Corrected Reference Equivalent (CRF)
tương đương chuẩn đã được hiệu chỉnh, -
Corrected Send Reference Equivalent (CSRE)
đương lượng chuẩn phía gửi đã được hiệu chuẩn, -
Corrected equivalent resistance error
sai số tương đương được điều chỉnh, -
Corrected invoice
hóa đơn cải chính, -
Corrected moment
mômen đã hiệu chỉnh, mômen đã sửa, -
Corrected position
vị trí đã hiệu chỉnh, -
Corrected range
phạm vi điều chỉnh, phạm vi hiệu chỉnh, -
Corrected result
kết quả đã hiệu chỉnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.