- Từ điển Anh - Việt
Correction curve
Xem thêm các từ khác
-
Correction data
bảng hiệu chỉnh, số liệu sửa chữa, dữ liệu hiệu chỉnh, geometric correction data (landsat) (gcd), các dữ liệu hiệu chỉnh... -
Correction factor
hệ số điều chỉnh, hệ số hiệu chỉnh, hệ số dịch chỉnh, hệ số hiệu chỉnh, hệ số điều chỉnh, fineness correction... -
Correction filter
bộ lọc hiệu chính, -
Correction fluid
dung dịch xóa, -
Correction for altitude
sự hiệu chỉnh độ cao, -
Correction for building orientation
sự điều chỉnh theo hướng nhà, -
Correction for continue
sửa cho liên tục, -
Correction for direction
hiệu chỉnh phương hướng, -
Correction for displacement
sự hiệu chỉnh chuyển vị, -
Correction for lag
sửa trễ, -
Correction for seasonal variations
điều chỉnh những biến đổi theo mùa, -
Correction for the position of the road
việc sửa lại vị trí của đường, -
Correction for the wheel profile
việc gia công mặt lăn của bánh xe lại cho đúng, -
Correction for wind
sự điều chỉnh theo chiều gió, -
Correction function
hàm số tương quan, -
Correction index
hệ số điều hành, hệ số điều chỉnh, chỉ số điều chỉnh, -
Correction key
phím hiệu chỉnh, phím sửa lỗi, -
Correction lens
thấu kính hiệu chính, -
Correction monogram
toán đồ hiệu chỉnh, -
Correction nomogram
toán đồ hiệu chỉnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.