- Từ điển Anh - Việt
Cost, insurance, freight and war risk
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Cost, insurance, freight by plane
giá cif đường không, giá hàng, phí bảo hiểm cộng vận phí đường không, giá không vận đến bờ, -
Cost, insurance, freight cleared
giá cif cộng phí thông quan, giá hàng, phí bảo hiểm, phí vận chuyển cộng phí thông quan, -
Cost, insurance, freight ex-ship's hold
giá cif cộng giao hàng tận khoang, giá đến bờ giao hàng tận khoang, -
Cost, insurance, freight net
giá tịnh đến bờ (không có hoa hồng), -
Cost, insurance and freight
giá đến bờ, giá hàng, bảo hiểm và vận phí, -
Cost, insurance and freight terms
điều kiện giá đến bờ, điều kiện giá hàng, bảo hiểm cộng với vận phí, -
Cost-
prefix. chỉ (các) xương sườ, -
Cost-based pricing
định giá theo phí, -
Cost-basis pricing
cách định giá dựa trên phí tổn, -
Cost-benefit
giá thành thù lao, tiền thưởng, hiệu ích (kinh tế), phí tổn-lợi ích, lợi ích-chi phí, cost-benefit analysis, phân tích hiệu... -
Cost-benefit analysis
phân tích hiệu ích kinh tế, phân tích lợi ích-phí tổn, phân tích phí-lợi ích, phân tích lợi nhuận chi phí, -
Cost-benefit calculation
tính toán lợi ích chi phí, -
Cost-benefit ratio
hiệu suất kinh tế, tỉ suất lợi ích-phí tổn, -
Cost-benefit studies
nghiên cứu lợi ích chi phí, -
Cost-conscious
Tính từ: tỉnh táo, có ý thức về giá cả, -
Cost-cutting
giảm bớt chi phí, -
Cost-effective
/ ´kɔsti¸fektiv /, Tính từ: mang lại lợi nhuận, sinh lợi, sinh lãi, Kinh... -
Cost-effective basis
căn bản hiệu quả về phí tổn, -
Cost-effective price
giá có lợi, giá hiệu suất phí tổn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.