- Từ điển Anh - Việt
Cost-cutting
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
giảm bớt chi phí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cost-effective
/ ´kɔsti¸fektiv /, Tính từ: mang lại lợi nhuận, sinh lợi, sinh lãi, Kinh... -
Cost-effective basis
căn bản hiệu quả về phí tổn, -
Cost-effective price
giá có lợi, giá hiệu suất phí tổn, -
Cost-effectiveness
/ ´kɔsti¸fektivnis /, Danh từ: sự sinh lợi nhuận, sự sinh lãi, Kinh tế:... -
Cost-effectiveness analysis
phân tích chi phí hiệu quả, phương pháp phân tích phí tổn-hiệu quả, -
Cost-of-living adjustment
sự điều chỉnh sinh hoạt, trợ cấp đắt đỏ, trợ cấp phí sinh hoạt, -
Cost-oriented pricing
định giá theo phí tổn, -
Cost-per-rating (point)
phí tổn trên số người nghe nhìn (quảng cáo), -
Cost-plus
/ ´kɔst´plʌs /, tính từ, giá sản xuất cộng với tiền lãi vừa phải, -
Cost-plus pricing
định giá có lãi, -
Cost-price
Danh từ: giá người bán lẻ mua một mặt hàng để bán lại, giá để sản xuất, -
Cost-profit-volume analysis
phân tích phí tổn-lợi nhuận- số lượng, -
Cost-revenue analysis
phân tích phí tổn-thu nhập, -
Cost-sharing
sự chia sở phí, -
Cost-to-cost method
phương pháp tính phí tổn theo phí tổn, -
Cost-to-price
tỉ xuất giá thành-giá bán, -
Cost-type
theo mô hình tính toán phí tổn, -
Cost-volume-profit analysis
phân tích phí tổn-lượng bán-lợi nhuận, -
Cost-volume formula
công thức phí tổn-sản lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.