- Từ điển Anh - Việt
Cost-to-cost method
Xem thêm các từ khác
-
Cost-to-price
tỉ xuất giá thành-giá bán, -
Cost-type
theo mô hình tính toán phí tổn, -
Cost-volume-profit analysis
phân tích phí tổn-lượng bán-lợi nhuận, -
Cost-volume formula
công thức phí tổn-sản lượng, -
Cost-weight-analysis
phân tích phí tổn-trọng lượng, -
Cost: desk
giá, -
Cost Analysis
phân tích chi phí/ lợi nhuận, bản đánh giá định lượng những chi phí lẽ ra đã gánh chịu bởi một bên là việc thực hiện... -
Cost Management System (CMS)
hệ quản lý giá, -
Cost Per Minute (CPM)
chi phí mỗi phút, -
Cost Recovery
phục hồi chi phí, quá trình pháp lý qua đó những bên có trách nhiệm tiềm ẩn góp phần gây ô nhiễm trong khu vực superfund... -
Cost Rica
cô-xta ri-ca (tên nước, thủ đô san jose), -
Cost Rican
cố-xa ri-ca, người cố-xa ri-ca, người cô-xta ri-ca, -
Cost Sharing
chia sẻ chi phí, một chương trình tài chính công cộng qua đó, xã hội, là người hưởng lợi từ sự bảo vệ môi trường,... -
Cost absorption
hấp thụ chi phí, -
Cost acccouting
tính toán giá thành, -
Cost account
tài khoản phí tổn, tính giá thành, net cost account, tài khoản phí tổn tịnh -
Cost accountant
Danh từ: người làm công tác kế toán, kế toán viên ( (cũng) gọi là cost clerk), -
Cost accounting
Xây dựng: hạch toán giá thành, Kinh tế: công việc của người kế... -
Cost accounting analysis
phân tích kế toán phí tổn, -
Cost accumulation
sự tính dồn phí tổn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.