- Từ điển Anh - Việt
Cost Sharing
Môi trường
Chia sẻ chi phí
- Một chương trình tài chính công cộng qua đó, xã hội, là người hưởng lợi từ sự bảo vệ môi trường, chia sẻ một phần chi phí kiểm soát ô nhiễm cùng với những ai thực sự tham gia vào hoạt động kiểm soát. Ví dụ như trong chương trình Superfund,
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cost absorption
hấp thụ chi phí, -
Cost acccouting
tính toán giá thành, -
Cost account
tài khoản phí tổn, tính giá thành, net cost account, tài khoản phí tổn tịnh -
Cost accountant
Danh từ: người làm công tác kế toán, kế toán viên ( (cũng) gọi là cost clerk), -
Cost accounting
Xây dựng: hạch toán giá thành, Kinh tế: công việc của người kế... -
Cost accounting analysis
phân tích kế toán phí tổn, -
Cost accumulation
sự tính dồn phí tổn, -
Cost adjustment
sự điều chỉnh phí tổn, -
Cost amount
khoản chi phí, -
Cost an arm and a leg
Thành ngữ: rất là đắt đỏ (to be very expensive), -
Cost an arm and leg
rất đắt giá(tiền), thông tục; cost (someone) an arm and a leg, these opera tickets cost an arm and a leg!, mấy cái vé xem opera giá đắt... -
Cost analysis
phân tích phí tổn, benefit-cost analysis, phân tích phí tổn-lợi ích, marketing cost analysis, phân tích phí tổn tiếp thị -
Cost and freight
điều kiện giào hàng đường biển cfr, giá hàng cộng cước phí, gồm cả tiền cước, -
Cost and freight (C & F)
giá hàng và cước phí, -
Cost and freight price
giá cước phí, -
Cost and insurance
giá hàng cộng bảo hiểm, -
Cost and profit analysis
phân tích phí tổn và lợi nhuận, -
Cost application
sự áp dụng phí tổn, -
Cost apportionment
sự chia phí tổn ra thành từng phần, -
Cost approach
phương pháp tính giá thành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.