- Từ điển Anh - Việt
Cost of living allowance
Xem thêm các từ khác
-
Cost of living bonus
phụ cấp đời sống đắt đỏ, bù giá sinh hoạt, -
Cost of living escalator
tháng lương di động, -
Cost of living index
chỉ số xem giá sinh hoạt, bù giá sinh hoạt, chỉ số (giá cả) sinh hoạt, -
Cost of maintenance
chi phí bảo quản, phí tổn bảo trì sửa chữa, phí tổn duy tu, chi phí bảo dưỡng, -
Cost of management
phí quản lý kinh doanh, -
Cost of manuracture
chi phí sản xuất, -
Cost of marketing
chi phí tiếp thị, phí tổn ma-két-tinh, chi phí makétting, -
Cost of material
chi phí nguyên liệu, -
Cost of mining
phí tổn khai mỏ, -
Cost of money
chi phí vay tiền, tiền lãi (vay nợ), -
Cost of observation
giá thành quan sát, phí tổn quan trắc, -
Cost of operation
giá thành công tác, chi phí khai thác, chi phí sử dụng, chi phí vận hành, phí tổn kinh doanh, -
Cost of ordering
giá đặt hàng, -
Cost of packing and advertising
chi phí bao bì và quảng cáo, -
Cost of preferred stock
phí tổn cổ phần ưu tiên, -
Cost of price
nguyên giá, -
Cost of production
giá thành sản xuất, phí tổn sản xuất, absolute cost of production, phí tổn sản xuất tuyệt đối, marginal cost of production, phí... -
Cost of production report
phí tổn báo cáo sản xuất, -
Cost of production theory of value
thuyết giá trị theo giá thành sản phẩm, -
Cost of purchase
phí tổn mua hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.