- Từ điển Anh - Việt
Cotter pin extractor
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
dụng cụ nhổ chốt tách đuôi
Kỹ thuật chung
kìm nhổ chốt hãm
dụng cụ tháo chốt hãm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cotter pin hole
lỗ chốt bi, lỗ chốt hãm, lỗ chốt ngang, lỗ chốt tách đuôi, -
Cotter puller
dụng cụ kéo kiểu chốt, -
Cotter slot
rãnh chốt hãm, rãnh nêm, rãnh then, rãnh nêm, rãnh then, -
Cottered joint
mối nối có chốt, -
Cottering
/ ´kɔtəriη /, Cơ khí & công trình: mối ghép chêm, mối ghép chốt, Kỹ... -
Cotterpining
sự hãm bằng chốt, -
Cotton
/ ˈkɒtn /, Danh từ: bông, cây bông, chỉ, sợi, vải bông, Nội động từ:... -
Cotton-Mouton effect
hiệu ứng cotton-mouton, -
Cotton-cake
/ ´kɔtn¸keik /, danh từ, bánh khô dầu hạt bông (cho súc vật ăn), -
Cotton-dust asthma
henbụi lông, -
Cotton-dustasthma
hen bụi lông, -
Cotton-grower
Danh từ: người trồng bông, -
Cotton-lord
Danh từ: vua bông (tư bản), -
Cotton-machine
/ ´kɔtnmə¸ʃi:n /, danh từ, máy kéo sợi, -
Cotton-mill
/ ´kɔtn¸mil /, danh từ, nhà máy sợi, nhà máy dệt, -
Cotton-picker
/ ´kɔtn¸pikə /, danh từ, người hái bông, máy hái bông, -
Cotton-plant
/ ´kɔtn¸pla:nt /, danh từ, cây bông, -
Cotton-seed
Danh từ: hạt bông, -
Cotton-seed cake
Danh từ: bánh khô dầu (nuôi gia súc), -
Cotton-seed meal
bột ngô hạt bông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.