- Từ điển Anh - Việt
Cover slides
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Cover slip
kính che, kính phủ, kính bảo vệ, -
Cover sterilizer
thiết bị tiệt trùng nắp hộp, -
Cover stock
giấy bìa, -
Cover strip
dải che phủ, nẹp gỗ ép, nẹp gỗ ép, -
Cover strip of root rib
dải phủ kết cấu khung sườn gốc, -
Cover sub - assy cylinder head
nắp đậy xu páp, -
Cover sub assy, timing chain or belt
vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam, -
Cover the joint with cover plates
dùng bản nẹp phủ mối nối, -
Cover thickness
Địa chất: chiều dày lớp đất đá phủ, -
Cover tile
ngói lợp, lipped cover tile, ngói lợp có gờ mép -
Cover torn
vỏ ngoài bao bì bị rách (cụm từ ghi chú trong vận đơn), -
Cover up
danh từ, biện pháp hay cái che đậy (thường) là một tội ác, lý do đưa ra để che đậy, -
Coverage
/ 'kʌvəridʒ /, Danh từ: việc đưa tin về những sự kiện; tin tức được đưa ra, mức độ một... -
Coverage area
vùng được bao phủ, vùng phủ sóng, satellite coverage area, vùng phủ sóng của vệ tinh -
Coverage area (of a space station)
vùng của trạm không gian, -
Coverage extent
giới hạn lớp đối tượng, giới hạn lớp đối tượng, -
Coverage overlap
vùng trùng lặp, vùng chung, -
Coverage presentation
sự trình bày độ mở, -
Coverage range
tầm bao quát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.