- Từ điển Anh - Việt
Crack formation
Mục lục |
Cơ - Điện tử
Sự hình thành vết nứt
Kỹ thuật chung
sự hình thành vết nứt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Crack growth
sự phát triển vết nứt, -
Crack ice
nước đá say, nước đá vụn, -
Crack in developement
vết nứt đang phát triển, -
Crack in development
vết nứt đang phát triển, -
Crack in tension
vết nứt do kéo, sự làm nứt khi kéo, -
Crack initiation
sự xuất hiện vết nứt, sự khởi đầu nứt, -
Crack invisible to the naked eyes
vết nứt không nhìn thấy được bằng mắt thường, -
Crack length
chiều dài vết nứt, chiều dài vết nứt, -
Crack nucleation
sự tạo mầm nứt, sự tạo nhân nứt, -
Crack of dawn
Danh từ: Ánh sáng đầu tiên lúc rạng đông, -
Crack of doom
Danh từ: tiếng sấm báo ngày chúa phán xử, -
Crack opening
bề rộng vết nứt, sự mở rộng vết nứt, -
Crack opening, crack width
độ mở rộng vết nứt, -
Crack pattern
dạng hình thành vết nứt, -
Crack pouring
sự đổ lấp kẽ, sự lấp khe nứt, -
Crack pressure
áp lực khe nứt, áp lực khe nứt, -
Crack propagation
sự phát triển vết nứt, phát triển khe nứt, -
Crack propagation rate
tốc độ lan truyền vết nứt, -
Crack resistance
sức cản nứt, khả năng chống nứt, tính không nứt, độ bền nứt, crack resistance of pavement, khả năng chống nứt của nếp... -
Crack resistance of pavement
khả năng chống nứt của nếp phủ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.