- Từ điển Anh - Việt
Creep settlement
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
độ lún do từ biến
Xây dựng
độ lún từ biến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Creep soring
lò xo bảo vệ, lò xo an toàn, -
Creep strain
sự biến dạng khi rão, biến dạng do từ biến, biến dạng từ biến, sự biến dạng rão, sự biến dạng từ biến, -
Creep strain limit
giới hạn biến dạng rão, -
Creep strength
độ bền rão, độ bền từ biến, giới hạn từ biến, -
Creep stress
ứng suất rão, ứng suất (do) rão, giới hạn rão, giới hạn từ biến, ứng suất (gây) từ biến, -
Creep test
sự thử độ chảy, sự thử độ rão, phép thử độ rão, nghiệm từ biến, thí nghiệm từ biến, phép thử rão, sự thử rão,... -
Creep testing machine
máy thử rão (kim loại), -
Creep theory
lý thuyết rão, -
Creep threshold
giới hạn rão, -
Creep with hardening
sự rão tăng cường, -
Creep without hardening
sự rão không tăng cường, -
Creepage
độ rão, tính rão, trượt, vibration creepage, tính rão rung -
Creepage distance
khoảng cách rò, đường rò, đường tản, -
Creeper
/ ´kri:pə /, Danh từ: loài vật bò, giống cây bò; giống cây leo, ( số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ)... -
Creeper bull wheel derrick
đeric bánh xích, -
Creeper derrick
đeric quay tay, -
Creeper rafter (creeper)
rui thả, -
Creeper tread
chạy bằng xích, -
Creepiness
/ ´kri:pinis /, -
Creeping
/ ´kri:piη /, Tính từ: dần dần, từ từ, Cơ khí & công trình:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.