- Từ điển Anh - Việt
Critical defect
Mục lục |
Xây dựng
độ hụt tới hạn
Điện
khuyết tật nghiêm trọng
Kỹ thuật chung
khuyết tật tới hạn
sai sót then chốt
Giải thích EN: The most serious classification of product defects; a defect that renders the product completely unfit to serve its intended use.Giải thích VN: Sự phân loại quan trọng nhất của các sai sót sản phẩm; một sai sót làm cho sản phẩm không hoàn toàn phù hợp để phục vụ mục đích đã định.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Critical deformation
biến dạng tới hạn, biến dạng tới hạng, sự biến dạng tới hạn, -
Critical density
tỷ khối tới hạn, mật độ tới hạn, mật độ tới hạn, -
Critical density of soil
độ chặt tới hạn của đất, -
Critical depth
chiều sâu tới hạn, độ sâu tới hạn, chiều sâu phân giới, Địa chất: độ cao tới hạn, -
Critical depth flume
máng đo có dòng giới hạn, -
Critical depth line (cdn)
đường độ sâu phân giới (thuỷ lực), -
Critical depth of water
chiều sâu tới hạn của nước, -
Critical diameter
Địa chất: đường kính tới hạn, -
Critical discharge
lưu lượng tới hạn, -
Critical disk
lưu lượng tới hạn, -
Critical duration
thời khoảng tới hạn, -
Critical embankment height
chiều cao tới hạn nền đường, Địa chất: chiều cao tới hạn nền đường, -
Critical engine
động cơ tới hạn, -
Critical error
sai số cực trị, sai số tới hạn, lỗi tới hạn, lỗi nặng, critical-error handler, trình xử lý lỗi nặng -
Critical error handler
bộ xử lý lỗi tới hạn, -
Critical event
biến cố tới hạn, -
Critical exponent
số mũ tới hạn, -
Critical failure
sự hư hỏng nghiêm trọng, sự hư hỏng trầm trọng, sự thất bại nghiêm trọng, sự thất bại trầm trọng, -
Critical field
trường tới hạn (ở manhetron), vùng tới hạn, trường tới hạn, -
Critical flow
dòng tới hạn, lưu lượng tới hạn, dòng chảy tới hạn, dòng chảy phân giới,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.