- Từ điển Anh - Việt
Cross-member
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
dầm ngang
Kỹ thuật chung
dầm ngang
Giải thích VN: Là những thanh đỡ hẹp dài chạy ngang từ một bên của thân xe hay khung xe sang bên kia và mục đích giữ cho thân xe chắc chắn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cross-modulation
sự điều chế chéo, -
Cross-modulation noise
tiếng ồn xuyên biến điệu, -
Cross-network
mạng chéo, liên mạng, cross-network session, sự kết hợp mạng chéo, cross-network session, sự kết hợp liên mạng -
Cross-network session
sự kết hợp liên mạng, sự kết hợp mạng chéo, -
Cross-over
/ ´krɔs¸ouvə /, Danh từ: sự cắt nhau, sự giao nhau; chỗ cắt nhau, chỗ giao nhau, sự tạp giao,... -
Cross-over-valve
van hai chiều, -
Cross-over bend
khuỷu nối, đầu nối, -
Cross-over conveyer
băng tải lật ngược, -
Cross-over tower
cột vượt, -
Cross-over track
đường vắt chéo, đường giao nhau, -
Cross-over trial
thử nghiệm giao thoa, -
Cross-over valve
van lưỡng hướng, -
Cross-patch
Danh từ: người cáu gắt, -
Cross-peen hammer
búa có đuôi vát, -
Cross-peen sledge hammer
búa tạ chuôi vat, -
Cross-piece
/ 'krɔspi:s /, Danh từ: thanh ngang, Địa chất: thanh giằng, thanh chống,... -
Cross-pin
Danh từ: Đinh đóng ngang, -
Cross-pitch mining
Địa chất: sự khấu theo phương, -
Cross-platform
đa nền, nhiều nền tảng, nhiều nền, lẫn nền tảng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.