- Từ điển Anh - Việt
Cross-platform
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
đa nền
nhiều nền tảng
Xây dựng
nhiều nền
Kỹ thuật chung
lẫn nền tảng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cross-platform computing
điện toán lẫn nền, -
Cross-ply
/ 'krɔsplai /, Tính từ: (nói về vỏ xe) có lót bố, -
Cross-point screwdriver
tua vít bốn cạnh, -
Cross-polar
đối cực, -
Cross-polarization
sự phân cực ngang, -
Cross-polarization characteristics of the antenna
đặc trưng đối cực của ăng ten, -
Cross-polarization interference
giao thoa do chuyển cực, -
Cross-polarized energy
năng lượng đối cực, -
Cross-polarized lobe
búp đối cực, -
Cross-pollinate
/ ´krɔs¸pɔli´neit /, Ngoại động từ: (sinh vật học) giao phấn, -
Cross-pollination
/ ´krɔs¸pɔli´neiʃən /, danh từ, (sinh vật học) sự giao phấn, -
Cross-post
gởi thơ ngang, -
Cross-posting
sự ghi sổ ngược lại, -
Cross-question
/ ´krɔs¸kwestʃən /, Danh từ: câu hỏi thẩm vấn, câu hỏi chất vấn, Ngoại... -
Cross-reference
/ ´krɔs¸refərəns /, Danh từ: lời chỉ dẫn tham khảo, tham khảo chéo (một đoạn... trong cùng một... -
Cross-reference listing
danh sách tham chiếu chéo, -
Cross-reference table
bảng tham chiếu chéo, -
Cross-referenced (a-no)
được chỉ dẫn tham khảo, được tham chiếu chéo, -
Cross-referencing indication
chỉ dẫn tham chiếu chéo, -
Cross-referencing program
chương trình tham chiếu chéo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.