- Từ điển Anh - Việt
Cross-road approach section
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Cross-roads
nút giao, ngã 3, ngã 4, -
Cross-roll
cán ngang, lăn ngang, -
Cross-root
cộng chéo, -
Cross-rooting test
phép kiểm tra tổng chéo, -
Cross-section
/ 'krɔs'sek∫n /, Danh từ: sự cắt ngang; mặt cắt ngang, hình cắt ngang, (nghĩa bóng) bộ phận... -
Cross-section analysis
phân tích chéo, -
Cross-section area
diện tích mặt cắt ngang, -
Cross-section core outline
giới hạn lõi tiết diện, -
Cross-section core radius
bán kính lõi tiết diện, -
Cross-section density
mật độ tiết diện, tiết diện vĩ mô, -
Cross-section drawing
hình cắt ngang, hình vẽ mặt cắt, -
Cross-section outline
đường bao mặt cắt ngang, đường viền mặt cắt ngang, -
Cross-section paper
giấy kẻ ly, giấy kẻ ô ly, giấy milimet, giấy kẻ li, giấy kẻ li, -
Cross-section view
hình vẽ mặt cắt ngang, -
Cross-section warping
sự vênh mặt cắt ngang, -
Cross-sectional area
thiết diện, diện tích mặt cắt ngang, diện tích mặt cắt, diện tích mặt cắt ngang, tiết diện, area of cross section ( crosssectional... -
Cross-sectional dimension
kích thước tiết diện ngang, -
Cross-sectional dimensions
kích thước mặt cắt, -
Cross-sectional drawing
bản vẽ mặt cắt ngang, -
Cross-sectional study
nghiên cứu thu thập dữ liệu tại một thời điểm, nghiên cứu tiêu biểu tại một thời điểm, (nghĩa đen) nghiên cứu cắt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.