- Từ điển Anh - Việt
Cross-sectional study
Nghe phát âmY học
nghiên cứu thu thập dữ liệu tại một thời điểm, nghiên cứu tiêu biểu tại một thời điểm
(Nghĩa đen) nghiên cứu cắt ngang
- Đây là một thiết kế mà các nhà nghiên cứu chọn một quần thể một cách ngẫu nhiên nhưng tiêu biểu cho một cộng đồng, tại một thời điểm nào đó. Nói cách khác, nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu chỉ một lần duy nhất của các đối tượng ngay tại thời điểm đó (hiện tại). Mục đích chính của các nghiên cứu này là tìm hiểu tỉ lệ hiện hành (prevalence) của một bệnh nào đó, hay tìm hiểu mối tương quan giữa một yếu tố nguy cơ và một bệnh. Xin xem thêm sơ đồ tại prospective study để hiểu thêm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cross-sectional view
hình chiếu cắt ngang, -
Cross-selling
sự bán chéo, -
Cross-shaped
/ ´krɔs¸feipt /, Xây dựng: có hình chữ thập, Địa chất: hình chữ... -
Cross-shaped frame
khung hình chữ thập, -
Cross-shaped pole
cột chữ thập, -
Cross-shaped rib
gờ chữ thập, -
Cross-shaped section
mặt cắt chữ thập, -
Cross-shareholding
sự lưu giữ cổ phần chéo, -
Cross-slide
đường dẫn hướng ngang, -
Cross-spoke wheel
mâm đúc giả căm, -
Cross-staff
Danh từ: máy đo góc, -
Cross-staff head
đầu ê ke, ê ke lăng trụ, ụ tay quay ngang, -
Cross-stitch
/ ´krɔs¸stitʃ /, Danh từ: mũi chéo nhau, mũi chữ thập (khâu, thêu), -
Cross-strap
bộ ghép nối, bộ liên kết, -
Cross-subarea
nhiều vùng phụ, vùng phụ chéo, cross-subarea link, liên kết nhiều vùng phụ -
Cross-subarea link
liên kết nhiều vùng phụ, -
Cross-system operation
sự khai thác hỗn hợp, -
Cross-tab tables
bảng tổng hợp, -
Cross-talk
Danh từ: sự nói chuyện riêng (trong cuộc họp); câu chuyện tình cờ, câu trả lời dí dỏm, tiếng... -
Cross-talk attenuation
sự suy giảm xuyên âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.