- Từ điển Anh - Việt
Cross-stitch
Nghe phát âmMục lục |
/´krɔs¸stitʃ/
Thông dụng
Danh từ
Mũi chéo nhau, mũi chữ thập (khâu, thêu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cross-strap
bộ ghép nối, bộ liên kết, -
Cross-subarea
nhiều vùng phụ, vùng phụ chéo, cross-subarea link, liên kết nhiều vùng phụ -
Cross-subarea link
liên kết nhiều vùng phụ, -
Cross-system operation
sự khai thác hỗn hợp, -
Cross-tab tables
bảng tổng hợp, -
Cross-talk
Danh từ: sự nói chuyện riêng (trong cuộc họp); câu chuyện tình cờ, câu trả lời dí dỏm, tiếng... -
Cross-talk attenuation
sự suy giảm xuyên âm, -
Cross-talk interference
sự nhiễu do xuyên âm, -
Cross-talk measurement
phép đo xuyên âm, -
Cross-talk meter
máy đo xuyên âm, -
Cross-term
thành phần chéo nhau, -
Cross-test level
nivô hình chữ thập, -
Cross-threaded
bị trèo ren, -
Cross-tie
đà ngang, rầm ngang, thanh chéo, tà vẹt, thanh giằng ngang, thanh chéo, -
Cross-tile indexing
cross-tile indexing, -
Cross-town
Tính từ: Đi ngang mà thôi (chứ không vào), cross-town pedicabs, xích lô chạy ngang qua thành phố, chứ... -
Cross-trade
Danh từ: việc buôn bán bằng một tuyến hàng hải chở hàng đến những nước khác nước mình,... -
Cross-traffic
luồng xe chạy cắt ngang nhau, -
Cross-traverse screw
vít bước tiến ngang, -
Cross-trees
/ 'krɔstri:z /, Danh từ: hai thanh gỗ nằm ngang để đỡ cột buồm và dây thừng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.