- Từ điển Anh - Việt
Cross girder
Mục lục |
Xây dựng
dầm ngang
Kỹ thuật chung
dầm ngang
rầm ngang
thanh ngang
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cross girth
dầm ngang, gờ ngang, -
Cross grain
thớ ngang (gỗ), thớ chéo, thớ vặn (tật gỗ), thớ xiên, vân ngang gỗ, -
Cross grained rock
cát kết phân lớp xiên, -
Cross hair
chỉ chữ thập, vạch chữ thập, chỉ chữ thập (ống kính), dây chữ thập, -
Cross hairs
đường chuẩn trên máy ngắm, con trỏ dạng chữ thập, -
Cross handle
tay gạt chữ thập, -
Cross hatching
kẻ ô sọc, -
Cross head
cột nước, dấu chữ thập, -
Cross holding
nắm giữ chéo, -
Cross hole
lỗ ngách ngang (mỏ), lỗ khoan ngang, -
Cross immunity
miễn dịch chéo, -
Cross infection
nhiễm khuẩn chéo, -
Cross interference
giao thoa liên hợp, giao thoa liên kết, -
Cross joint
khe nứt cắt ngang, khe ngang, mạch xây đứng, nối chéo, mạch đứng (trong khối xây), -
Cross key
chêm ngang, chốt ngang, then ngang, -
Cross key 1
khóa chéo 1, -
Cross keys
các khóa chéo, các khóa đa miền, -
Cross knurling
sự cán lăn vân ngang, sự cán vân hình thoi, -
Cross lay
sự bện chéo, -
Cross lay rope
Địa chất: cáp bện chéo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.