- Từ điển Anh - Việt
Cryptorchid
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người ẩn tinh hoàn
Y học
tinh hoàn ẩn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cryptorchidectomy
(thủ thuật) cắt bỏ tinh hòan ẩn, -
Cryptorchidism
Danh từ: tình trạng tinh hoàn ẩn, tật ẩn tỉnh hoàn, -
Cryptorchidopexy
(thủ thuật) cố định tinh hòan, -
Cryptorchidy
tật tinh hòan ẩn, -
Cryptorchism
Danh từ: chứng tinh hoàn ẩn, Y học: tật tinh hòan ẩn, -
Cryptorhetic
Tính từ: thuộc nội tiết, -
Cryptosporidium
bào tử ẩn, một loại vi khuẩn đơn bào liên quan đến bệnh nhiễm độc bào tử ẩn ở người. căn bệnh có thể truyền... -
Cryptosystem
hệ thống mật mã, -
Cryptoththalmos
tật ẩn nhãn, -
Cryptotoxic
độc tàng ẩn, -
Cryptoxanthin
cryptoxanthin, -
Cryptozoic
/ ¸kriptou´zouik /, tính từ, (sinh học) sống ẩn, -
Cryptozoite
thoa trùng ẩn, -
Crystal
/ 'kristl /, Danh từ: tinh thể, pha lê; đồ pha lê, (thơ ca) vật trong suốt như pha lê (tuyết, nước,... -
Crystal-gazer
Danh từ: thầy bói bằng quả cầu thạch anh, -
Crystal-gazing
Danh từ: thuật bói bằng quả cầu thạch anh, -
Crystal-lattice filter
bộ lọc mạng tinh thể, -
Crystal-pearl mica paint
sơn mica ngọc pha lê, -
Crystal absorption spectra
phổ hấp thụ của tinh thể, -
Crystal activity
độ hoạt động tinh thể,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.