- Từ điển Anh - Việt
Dankurtis
Tiếng lóng
- A feeling of overwhelming curiosity and sponteniety .
- Example: Matt is so dankurtis. He went sky diving, bungee jumping, and hiking all in one day without planning.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Danky
, -
Danmarks Elektriske Materielkontrol (Electrical Testing Laboratory, Denmark) (DEMKO)
phòng thí nghiệm Đo thử Điện, Đan mạch, -
Danny
, -
Danruff
chứng gầu (bong vảy da đầu), -
Dansk Akkreditering or National Danish Accreditation Scheme (DANAK)
hệ thống cấp chứng chỉ quốc gia của Đan mạch, -
Danube rules
quy tắc danube (đo đạc tàu biển), -
Dap
/ dæp /, Danh từ: sự nảy lên (quả bóng), Nội động từ: câu nhắp... -
Daphne
/ 'dæfni /, Danh từ: (thực vật học) cây thuỵ hương, -
Daphnetin
đapnetin, -
Daphnin
đapnin, -
Dapped joint
liên kết mộng răng, liên kết mộng răng, -
Dapper
/ 'dæpə /, Tính từ: bảnh bao, sang trọng, lanh lợi, nhanh nhẹn, hoạt bát, Từ... -
Dapperly
/ 'dæpəli /, -
Dapperness
/ 'dæpənis /, -
Dapple
/ 'dæpl /, Danh từ: Đốm, vết lốm đốm, Ngoại động từ: chấm lốm... -
Dapple-grey
/ 'dæpl'grei /, danh từ, Đốm, vết lốm đốm, ngoại động từ, chấm lốm đốm, làm lốm đốm, nội động từ, có đốm, lốm... -
Dappled
/ 'dæpld /, xem dapple, -
Dappling
, -
Daps
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.