- Từ điển Anh - Việt
Dead window
Xem thêm các từ khác
-
Dead wire anchor
neo chốt bằng dây, -
Dead wood
Thành Ngữ: cành gỗ khô héo, gỗ khô, dead wood, người hoặc vật không còn có ích nữa -
Dead work
công trình bỏ dở, việc làm không có tính sản xuất, công hao phí, công vô ích, -
Dead zone
miền chết, miền không đổi, vùng không nhạy, vùng không thay đổi, vùng chết, vùng không vang, vùng câm, vùng chết, vùng không... -
Dead zone unit
đơn vị vùng chết, -
Deadbead resistance
sức cản dọc hướng bay (máy bay), -
Deadbeat algorithm
thuật toán đứng yên, -
Deadbolt
chốt chết, chốt cố định, -
Deaden
/ dedn /, Ngoại động từ: làm giảm, làm dịu, làm nhẹ, làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...), làm... -
Deadened
, -
Deadener
/ ´dedənə /, -
Deadening
/ ´dedəniη /, Danh từ: việc làm cho yếu đi, sự dập tắt; sự tiêu hủy, Xây... -
Deadening felt
lớp lót cách âm, -
Deadfall
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái bẫy, Từ đồng nghĩa: noun, snare ,... -
Deadhead
Danh từ: người đi xem hát không phải trả tiền; người đi tàu không phải trả tiền, ụ định... -
Deading
Địa chất: sự đào lò trong đá, -
Deadlight
Danh từ: cửa sổ giả, (hàng hải) cửa sập ở lỗ thành tàu (để che ánh sáng), cửa che ánh sáng... -
Deadlimb
tê cóng tay chân, -
Deadline
/ ˈdɛdˌlaɪn /, Toán & tin: hạn chót, Xây dựng: tử tuyến,Deadline cargo
hàng chở có ngày đến bắt buộc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.