- Từ điển Anh - Việt
Debit
Nghe phát âmMục lục |
/ˈdɛbɪt/
Thông dụng
Danh từ
Sự ghi nợ
Món nợ khoản nợ
(kế toán) bên nợ
- debit side
- bên nợ trong bản quyết toán
Ngoại động từ
Ghi (một món nợ) vào sổ nợ ( debit against, to) ghi (một món nợ) vào sổ ai
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán kinh tế ) sức bán, tiền thu nhập (của hãng buôn); số tiền thiếu; (cơ học ) lưu lượng
Kỹ thuật chung
bên nợ
lưu lượng
sản lượng
Kinh tế
bên nợ
ghi vào bên nợ
ghi nợ
số nợ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- deficit , indebtedness , obligation , liability , arrears , account , accounts , collectible , bills , amount due , charge , debt , detriment , drawback
Từ trái nghĩa
noun
- credit , tally , settlement
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Debit-credit relationship
quan hệ vay-cho vay, -
Debit account
tài khoản bên nợ, -
Debit advice
giấy báo nợ, -
Debit an account (to...)
ghi nợ một tài khoản, -
Debit an amount to an account
ghi một số tiền vào bên nợ của một tài khoản, -
Debit and account payable
tài sản có và tài sản phải trả, -
Debit and credit
bên nợ và bên có, -
Debit balance
số dư (bên) nợ, số dư nợ, -
Debit card
thẻ ghi nợ, thẻ ghi nợ, thẻ tài khoản do ngân hàng phát hành, thẻ trả tiền, -
Debit column
cột nợ, -
Debit customers
người thiếu nợ, -
Debit deposit
số dư nợ, -
Debit entry
bút toán nợ, ghi nơ, ghi nợ, -
Debit memo
thư báo nợ, -
Debit memorandum
thư báo nợ, -
Debit note
giấy báo nợ, biên lục nợ, giấy báo nợ, giấy báo trả tiền, giấy ghi nợ, hóa đơn bên nợ, phiếu thu tiền bên nợ, -
Debit party
ngân hàng nợ, -
Debit request
giấy đòi nợ, -
Debit side
bên có, -
Debit slip
chứng từ bên nợ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.