- Từ điển Anh - Việt
Debris
Nghe phát âmMục lục |
/´debri:/
Thông dụng
Danh từ
Mảnh vỡ, mảnh vụn
Vôi gạch đổ nát
Chuyên ngành
Xây dựng
đống đá vụn
đống gạch vụn
Điện lạnh
mảnh (vỡ)
Kỹ thuật chung
đá không quặng
đá vụn
đống rác
mảnh vỡ
- debris fall
- rơi các mảnh vỡ
- utilization of debris
- sự sử dụng các mảnh vỡ
mảnh vụn
- basalt debris
- mảnh vụn bazan
rác xây dựng
Kinh tế
tàn tích
Địa chất
đá không quặng, đá thải, quặng đuôi, quặng bã
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bits , crap , detritus , dregs , dross , fragments , garbage , junk , offal , pieces , refuse , remains , riffraff , rubbish , rubble , ruins , trash , wreck , wreckage , wrack , accumulation , dirt , lees , litter , oddments , orts , scree , sediment , trivia , waste
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Debris avalanche
sườn lở, -
Debris basin
bể lắng cặn, -
Debris clearance
khoảng hở dưới cầu (từ mức nước cao nhất đến đáy dầm cầu), -
Debris cone
côn vật vỡ vụn, nón vật vỡ vụn, -
Debris dam
đập ngăn bùn cát, đập ngăn bùn cát, -
Debris fall
rơi các mảnh vỡ, -
Debris kibble
Địa chất: thùng thải đá, thùng thải quặng đuỗi, gàu chở đá, -
Debris plain
đồng bằng vụn tích, -
Debris slide
sự trượt lở, -
Debrisoquine
loại thuốc mạnh trị áp huyết cao, -
Debt
/ det /, Danh từ: nợ, Cấu trúc từ: a bad debt, to be in debt, to be in somebody's... -
Debt, Bad
nợ khó đòi, -
Debt-convertible bond
trái phiếu chuyển nợ, -
Debt-deflation
giảm phát nợ, -
Debt-equity ratio
tỉ suất vốn và nợ, tỉ suất nợ, -
Debt-fueled bubble
Nghĩa chuyên ngành: bong bóng nợ, -
Debt-in-line-of-equity
trái quyền thay thế cổ quyền, -
Debt-ridden country
nước thiếu nợ ngập cổ, -
Debt-to-equity ratio
tỷ số nợ so với vốn, -
Debt/ equity ratio
tỷ số nợ, vốn góp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.