- Từ điển Anh - Việt
Decisive factor
Xem thêm các từ khác
-
Decisive instruction
chỉ thị quyết định, -
Decisively
Phó từ: kiên định, dứt khoát, -
Decisiveness
/ di´saisivnis /, danh từ, tính quyết định, tính kiên quyết, tính quả quyết, tính dứt khoát, Từ đồng... -
Decivilise
Ngoại động từ: phá hoại văn minh, làm thoái hoá, làm thành dã man, -
Decivilization
Danh từ: sự phá hoại văn minh, sự làm thoái hoá, -
Decivilize
/ di:´sivi¸laiz /, -
Deck
/ dek /, Danh từ: boong tàu, sàn tàu, tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng), (hàng không), (từ lóng)... -
Deck- house
lầu trên boong, -
Deck-brake
thiết bị hãm trên boong tàu sân bay, -
Deck-bridge
Danh từ: cầu có lối đi ở trên, -
Deck-cabin
/ ´dek¸kæbin /, danh từ, cabin trên boong, -
Deck-cantilever bridge
cầu công-xon có xe chạy trên, -
Deck-cargo
/ ´dek¸ka:gou /, danh từ, hàng hoá trên boong, -
Deck-chair
/ ´dek¸tʃɛə /, Danh từ: ghế xếp, ghế võng (có thể duỗi dài cho hành khách trên boong),Deck-girder bridge
cầu dầm có xe chạy trên,Deck-hand
/ ´dek¸hænd /, danh từ, thủy thủ làm việc trên boong tàu,Deck-house
/ ´dek¸haus /, danh từ, phòng trên boong,Deck-light
/ ´dek¸lait /, danh từ, Đèn trên boong,Deck-passenger
Danh từ: hành khách trên boong,Deck-truss interaction
tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.