- Từ điển Anh - Việt
Decode
Nghe phát âmMục lục |
/di´koud/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đọc (mật mã), giải (mã)
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
đọc mật mã, giải mã
Kỹ thuật chung
đọc mã
đọc mật mã
giải mã
- code-decode system
- hệ mã hóa-giải mã
- decode unit
- bộ giải mã
- decode-encode
- giải mã-mã hóa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- break , clear up , crack , crack the code , decrypt , figure out , find the solution , interpret , make clear , read , solve , translate , unravel , unriddle , unscramble , untangle , work out , decipher
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decode-encode
giải mã-mã hóa, -
Decode unit
bộ giải mã, -
Decoded
đã giải mã, được giải mã, -
Decoder
/ di´koudə /, Danh từ: người giải mã, Toán & tin: máy đọc mật... -
Decoder circuit
mạch giải mã, -
Decoder network
mạng giải mã, -
Decoding
sự giải đoán, giải mã, mã dịch, sự dịch mã, sự đọc mã, sự giải mã, sự giải mã, giải mã, address decoding, giải mã... -
Decoding circuit
sơ đồ giải mã, bộ dịch mã, bộ giải mã, mạch giải mã, -
Decoding circuits
mạch giải mã, -
Decoding computation per bit
phép tính giải mã theo bit, -
Decoding delay
trễ do mã hóa, -
Decoding device
thiết bị giải mã, -
Decoding gate
cổng giải mã, -
Decoding relay
rơle giải mã, -
Decoding routine
chương trình giải mã, thủ tục giải mã, -
Decoding system
hệ thống giải mã,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.