- Từ điển Anh - Việt
Dedication
Nghe phát âmMục lục |
/¸dedi´keiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự cống hiến, sự hiến dâng
Lời đề tặng (sách...)
Chuyên ngành
Kinh tế
sự đề tặng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adherence , allegiance , commitment , devotedness , devotion , single-mindedness , wholeheartedness , address , celebration , consecration , envoy , glorification , hallowing , inscription , message
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dedicative
/ ´dedi¸keitiv /, -
Dedicator
/ ´dedi¸keitə /, danh từ, người cống hiến, người đề tặng (sách...) -
Dedicatory
/ ´dedi¸keitəri /, tính từ, có tính cách đề tặng, -
Dedifferentiation
(sự) biệt hóa ngược, từ một tế bào biệt hóa mất tính chuyên hóa thành tế bào gốc và biệt hóa thành tế bào khác -
Dedolation
sự hớt dacảm giác bị đụng dập., -
Dedoublement
sự phân chia kép; sự nhân đôi, -
Deduce
/ di´dju:s /, Ngoại động từ: suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn, vạch lại lai lịch nguồn gốc... -
Deduce from
suy từ, -
Deduced
, -
Deducibility
Toán & tin: (toán (toán logic )ic ) suy diễn được, -
Deducible
/ di´dju:sibl /, Tính từ: có thể suy ra, có thể luận ra, có thể suy luận, có thể suy diễn,Deducible rule
quy tắc suy diễn,Deducing
,Deducing title
quyền sở hữu suy diễn,Deduct
/ dɪˈdʌkt /, Ngoại động từ: trừ đi, khấu trừ, hình thái từ:...Deduct money (to...)
trừ tiền,Deduct prepayment (to...)
trừ lại khoản trả trước,Deducted
,Deductible
/ dɪˈdʌktəbəl /, Tính từ: có thể trừ đi, có thể khấu trừ, Kinh tế:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.