- Từ điển Anh - Việt
Deduct
Nghe phát âmMục lục |
/dɪˈdʌkt/
Thông dụng
Ngoại động từ
Trừ đi, khấu trừ
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
trừ đi
Kinh tế
bớt
giảm trừ
trừ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abstract , allow , bate , cut back , decrease by , diminish , discount , dock , draw back , knock off , lessen , rebate , reduce , remove , roll back , subtract , take , take from , take off , withdraw , write off , abate , conclude , deduce , draw , gather , judge , understand
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deduct money (to...)
trừ tiền, -
Deduct prepayment (to...)
trừ lại khoản trả trước, -
Deducted
, -
Deductible
/ dɪˈdʌktəbəl /, Tính từ: có thể trừ đi, có thể khấu trừ, Kinh tế:... -
Deductible clause
điều khoản giảm trừ (đối với trách nhiệm của người bảo hiểm), -
Deductible expenses
chi phí có thể trừ bớt, -
Deduction
/ di´dʌkʃən /, Danh từ: sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi, sự suy diễn, sự diễn dịch,... -
Deduction clause
điều khoản hao hụt (thuê tàu), -
Deduction from income tax
sự giảm miễn thuế thu nhập, -
Deduction of a sum
sự khấu trừ một số tiền, -
Deductive
/ di´dʌktiv /, Tính từ: suy diễn, Toán & tin: (toán logic ) suy diễn,... -
Deductive method
phương pháp suy diễn, phương pháp diễn dịch, -
Deductive theory
lý thuyết suy diễn, -
Deductively
Phó từ: theo suy diễn, theo suy luận, -
Dedust
khử bụi, -
Deduster
/ di:´dʌstə /, Hóa học & vật liệu: tách bụi, Kỹ thuật chung:... -
Dedusting
sự khử bụi, Địa chất: sự khử bụi, sự làm sạch bụi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.