- Từ điển Anh - Việt
Deep-hardening steel
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Deep-hole blasting
Địa chất: sự nổ mìn các lỗ khoan sâu, -
Deep-hole boring
sự khoan lỗ sâu, sự khoan sâu, -
Deep-hole boring machine
máy doa lỗ sâu, -
Deep-hole drill
khoan lỗ sâu, -
Deep-hole drilling
sự khoan lỗ sâu, sự khoan sâu, -
Deep-hole drilling equipment
thiết bị khoan lỗ sâu, -
Deep-hole method
Địa chất: phương pháp khấu bằng lỗ mìn sâu, -
Deep-laid
/ ´di:p¸leid /, tính từ, Được chuẩn bị chu đáo và bí mật, -
Deep-laying foundation
móng (đặt) sâu, -
Deep-mined
Tính từ: (nói về than) khai thác từ lòng đất sâu, -
Deep-mouthed
/ ´di:p¸mauθid /, tính từ, oang oang, vang vang, ầm ĩ, -
Deep-read
Tính từ: uyên thâm, uyên bác; hiểu rộng, biết nhiều, rất giỏi, to be deep-read in literature, hiểu... -
Deep-refrigeration
làm lạnh sâu, -
Deep-rooted
/ ´di:p¸ru:tid /, tính từ, Ăn sâu, bắt rễ, thâm căn cố đế, Từ đồng nghĩa: adjective, a deep-rooted... -
Deep-rooted demand
nhu cầu ăn sâu, -
Deep-sea
/ ´di:p¸si: /, Tính từ: ngoài khơi ( (cũng) deep-water), Kỹ thuật chung:... -
Deep-sea cable
cáp ngầm ngoài biển, cáp biển sâu, -
Deep-sea cargo ship
tàu hàng viễn dương, -
Deep-sea diver
thợ lặn biển sâu, -
Deep-sea fish
cá biển khơi sâu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.