- Từ điển Anh - Việt
Deep-mined
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(nói về than) khai thác từ lòng đất sâu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deep-mouthed
/ ´di:p¸mauθid /, tính từ, oang oang, vang vang, ầm ĩ, -
Deep-read
Tính từ: uyên thâm, uyên bác; hiểu rộng, biết nhiều, rất giỏi, to be deep-read in literature, hiểu... -
Deep-refrigeration
làm lạnh sâu, -
Deep-rooted
/ ´di:p¸ru:tid /, tính từ, Ăn sâu, bắt rễ, thâm căn cố đế, Từ đồng nghĩa: adjective, a deep-rooted... -
Deep-rooted demand
nhu cầu ăn sâu, -
Deep-sea
/ ´di:p¸si: /, Tính từ: ngoài khơi ( (cũng) deep-water), Kỹ thuật chung:... -
Deep-sea cable
cáp ngầm ngoài biển, cáp biển sâu, -
Deep-sea cargo ship
tàu hàng viễn dương, -
Deep-sea diver
thợ lặn biển sâu, -
Deep-sea fish
cá biển khơi sâu, -
Deep-sea fishing
nghề cá biển sâu, -
Deep-sea lead
dây đo sâu, -
Deep-sea navigation
đạo hàng biển khơi, -
Deep-sea reel
trục cuốn cáp đo sâu, -
Deep-sea salvage service
công ty trục vớt ngoài khơi, -
Deep-sea sand
cát biển sâu, -
Deep-seated
/ ´di:p¸si:tid /, Tính từ: sâu kín, thầm kín, ngấm ngầm, (nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc,... -
Deep-set
/ ´di:p¸set /, tính từ, (nói về mắt) sâu hoắm, rất chắc, rất vững chắc, -
Deep-sounding apparatus
máy thăm dò đất, -
Deep-swimming fish
cá biển khơi sâu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.