- Từ điển Anh - Việt
Delay maintenance
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
sự bảo trì trễ
Điện tử & viễn thông
bảo trì trễ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Delay mode relay
rơle chế độ trì hoãn, -
Delay network
mạch trì hoãn, mang trễ, mạch trễ, -
Delay of a function
trễ của hàm, -
Delay of voyage
hoãn chuyến đi biển, -
Delay payment (to...)
chậm trả tiền, hoãn trả tiền, -
Delay period
thời kỳ hạn định, thời gian trễ, chu kỳ trễ, thời gian trễ, -
Delay programming
lập trình trễ, sự lập trình trễ, -
Delay recorder
máy ghi thời gian trễ, -
Delay relay
rơle tác dụng chậm, rơle trễ, rơle trì hoãn, time delay relay, rơle trễ thời gian, time-delay relay, rơle trễ thời gian -
Delay request mode
chế độ đáp ứng trễ, -
Delay slot
khe trễ, -
Delay spread
lan truyền trễ, -
Delay tank
bể làm trễ, thùng làm chậm, -
Delay time
thời gian trì hoãn, thời gian trễ, thời gian giữ (rơle), thời gian trì hoãn, thời gian xếp hàng, Địa... -
Delay unit
bộ trễ, thiết bị trễ, bộ phận trễ, thành phần trễ, -
Delay valve
van trễ, van làm trễ, van trì hoãn, -
Delay variation
biến đổi trễ, cell delay variation (cdv), sự biến đổi trễ của tế bào -
Delay vector
vectơ trễ, -
Delaye igniter
Địa chất: dây cháy chậm, -
Delayed
bị chậm, làm trễ, chậm thanh toán, Từ đồng nghĩa: adjective, slowed , put off , late , postponed , deferred...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.