- Từ điển Anh - Việt
Demerit
Nghe phát âmMục lục |
/Di:'merit/
Thông dụng
Danh từ
Sự lầm lỗi
Điều lầm lỗi; điều đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm
(ngôn ngữ nhà trường) điểm xấu (nhất là về hạnh kiểm) ( (cũng) demerit mark)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Demersal
/ di´mə:sl /, Tính từ: Ở đáy; chìm, -
Demersal fish
cá đáy, -
Demesed
Tính từ: mọc dưới nước, -
Demesh
tách ra, nhả khớp (bánh răng), nhả khớp, ra khớp, -
Demeshing
sự nhả răng, -
Demesne
/ di´mein /, Danh từ: ruộng đất (của địa chủ), (pháp lý) sự chiếm hữu, (từ lóng) lĩnh vực,... -
Demethanation
cất loại mêtan, loại metan, -
Demethanization
cất loại mêtan, loại metan, -
Demethylate
khử metyl, loại bỏ metyl, -
Demethylation
khử mety, loại mety, sự khử metyl, sự loại metyl, -
Demethylchlortetracycline
kháng sinh chống các loài vi trùng bệnh nhiễm, -
Demi
/ ´demi /, tiền tố có nghĩa là, một nửa; một phần ( demiplate tấm nửa), không đầy đủ; không trọn vẹn ( demilune trăng... -
Demi-
prefíx. chỉ một nửa., -
Demi- relievo
khắc nửa nổi [hình khắc nửa nổi], -
Demi-circle
bán nguyệt [hình bán nguyệt], hình bán nguyệt, -
Demi-condemned products truck
xe chở sản phẩm quy định trong năm, -
Demi-double thickness sheet glass
tấm kính dầy trung bình (3mm), -
Demi-mondaine
/ ¸demimɔn´dein /, Danh từ: gái giang hồ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.