- Từ điển Anh - Việt
Demi
Nghe phát âmMục lục |
/´demi/
Thông dụng
Tiền tố có nghĩa là
Một nửa; một phần ( demiplate tấm nửa)
Không đầy đủ; không trọn vẹn ( demilune trăng khuyết)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Demi-
prefíx. chỉ một nửa., -
Demi- relievo
khắc nửa nổi [hình khắc nửa nổi], -
Demi-circle
bán nguyệt [hình bán nguyệt], hình bán nguyệt, -
Demi-condemned products truck
xe chở sản phẩm quy định trong năm, -
Demi-double thickness sheet glass
tấm kính dầy trung bình (3mm), -
Demi-mondaine
/ ¸demimɔn´dein /, Danh từ: gái giang hồ, -
Demi-monde
/ ¸demi´mɔ:nd /, Danh từ: bọn gái giang hồ, hạng gái giang hồ, -
Demi-relievo
chạm nửa nổi [hình chạm nửa nổi], -
Demi-rep
Danh từ: người đàn bà lẳng lơ, người đàn bà đĩ thoã, -
Demi-sel
Danh từ: pho mát hơi mặn, -
Demi-tasse
Tính từ: tách uống cà phê, -
Demi-vierge
Danh từ: Đàn bà hư hỏng nhưng giữ trinh tiết, -
Demibain
rửa nửa người, rửa phần dưới người, -
Demic
(thuộc) cơ thểngười, -
Demicircular
/ ¸demi´sə:kjulə /, tính từ, vòng khuyết, bán khuyên, -
Demidovite
Địa chất: demidofit, -
Demifacet
nửa mặt khớp, -
Demigod
/ ´demi¸gɔd /, Danh từ: Á thần, á thánh, -
Demigoddess
/ ¸demi´gɔdis /, nữ á thánh, -
Demijohn
/ ´demi¸dʒɔn /, Danh từ: hũ rượu cổ nhỏ (từ 3 đến 10 galông, để trong lọ mây),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.