- Từ điển Anh - Việt
Denudation
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); tình trạng trần trụi, tình trạng bị bóc vỏ, tình trạng trụi lá
Sự tước đoạt, sự lấy đi
(địa lý,địa chất) sự bóc mòn
Cơ khí & công trình
sự xói trọc
Hóa học & vật liệu
bóc trụi
- marine denudation
- bóc trụi do biển
Xây dựng
sự tróc bụi
Y học
sự tách trần
Kỹ thuật chung
lớp phủ bị mất
giải hấp
sự bóc mòn
Địa chất
sự tróc trụi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Denudation base
gốc bào mòn, -
Denudation of the crest of an anticline
bóc mòn đỉnh nếp lồi, -
Denudation terrace
thềm xói mòn, -
Denudative
/ di´nju:dətiv /, tính từ, có tác dụng bóc trần, phơi bày, -
Denude
/ di'nju:d /, Ngoại động từ: lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); làm trần trụi, làm tróc vỏ,... -
Denuded
đã loại bỏ, trần trụi, -
Denuded mountain
núi trọc, -
Denuded zone
vùng bóc mòn, -
Denuder
chất phân giải, -
Denumerable
/ di´njumərəbl /, Kỹ thuật chung: đếm được, denumerable aggregate, tập hợp đếm được, denumerable... -
Denumerable aggregate
tập hợp đếm được, -
Denumerable process
quá trình đếm được, -
Denumerable set
tập hợp đếm được, tập (hợp) đếm được, tập hợp đếm được, -
Denunciation
/ di,nʌnsi'ei∫n /, Danh từ: sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt, sự lên án; sự phản đối... -
Denunciative
/ di'nʌnsiətiv /, tính từ, Để tố cáo, để tố giác, để vạch mặt, có tính chất lên án, có tính chất buộc tội,Denunciator
/ di'nʌnsieitə /, danh từ, người tố cáo, người tố giác, người vạch mặt, người lên án, người buộc tội,Denunciatory
/ di¸nʌnsi ´eitəri /, như denunciative, Từ đồng nghĩa: adjective, accusatory , denunciativeDenutrition
sự thiếu dinh dưỡng, (sự) mất dinh dưỡng,Deny
/ di'nai /, Ngoại động từ: từ chối, phản đối, phủ nhận, chối, không nhận, từ chối, không...Denying
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.