- Từ điển Anh - Việt
Deprecatorily
Xem thêm các từ khác
-
Deprecatory
/ ´depri¸keitəri /, tính từ ( (cũng) .deprecative), khẩn khoản, nài xin, có tính chất cầu xin, có tính chất cầu nguyện, Để... -
Depreciable assets
tài sản phải khấu hao, -
Depreciable cost
phí tổn phải khấu hao, -
Depreciate
/ di´pri:ʃi¸eit /, Ngoại động từ: làm sụt giá, làm giảm giá, gièm pha, nói xấu, làm giảm giá... -
Depreciated cost
giá đã khấu hao, giá đã khấu hao (giá trị còn lại), -
Depreciated currency
đồng tiền mất giá, -
Depreciated value
giá trị khấu hao còn lại, giá trị sau khi khấu hao, -
Depreciatingly
/ di´pri:ʃi¸eitiηli /, phó từ, ra ý chê bai, ra ý khinh khi, -
Depreciation
/ di¸pri:ʃi´eiʃən /, Danh từ: sự sụt giá, sự giảm giá, sự gièm pha, sự nói xấu, sự làm giảm... -
Depreciation account
tài khoản khấu hao, -
Depreciation adjustment
điều chỉnh mức khấu hao, hiệu chỉnh mức khấu hao, -
Depreciation base
giá căn bản khấu hao, -
Depreciation by appraisal method
phương pháp khấu hao dựa vào giá trị đương thời, -
Depreciation by production basis method
phương pháp khấu hao trên căn bản sản xuất, -
Depreciation by reducing instalment
phương pháp khấu hao giảm dần từng đợt, -
Depreciation by sinking fund method
phương pháp khấu hao bằng quỹ thường trái, -
Depreciation by straight-line method
phương pháp khấu hao theo đường thẳng, -
Depreciation by unit-of-product method
phương pháp khấu hao bằng đơn vị sản phẩm, -
Depreciation by working hours method
phương pháp khấu hao bằng thời gian làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.